Giới thiệu CPU PLC Siemens SIMATIC S7-300

Tổng Quan Các Dòng CPU S7-300

PLC S7-300 là 1 dòng PLC mạnh của Siemens, S7-300 phù hợp chó các ứng dụng lớn và vừa với các yêu cầu cao về các chức năng đặc biệt như truyền thông mạng công nghiệp, chức năng công nghệ, và các chức năng an toàn yêu cầu độ tin cậy cao. PLC S7-300 là thiết bị điều khiển logic khả trình cỡ trung bình. Thiết kế dựa trên tính chất của PLC S7-200 và bổ sung các tính năng mới. Kết cấu theo kiểu các module sắp xếp trên các thanh rack.

Tính năng ưu việt của PLC S7-300

  • Tốc độ xử lý nhanh.
  • Cấu hình các tín hiệu I/O đơn giản.
  • Có nhiều loại module mở rộng cho CPU và cả cho các trạm remote I/O.
  • Cổng truyền thông Ethernet được tích hợp trên CPU, hổ trợ cấu hình mạng và truyền dữ liệu đơn giản.
  • Kích thước CPU và Module nhỏ giúp cho việc thiết kế tủ điện nhỏ hơn.
  • Có các loại CPU hiệu suất cao tích hợp cổng profinet, tích hợp các chức năng công nghệ, và chức năng an toàn (fail-safe) cho các ứng dụng cao.
  • Bao gồm 7 loại CPU tiêu chuẩn, 7 loại CPU tích hợp I/O, 5 loại CPU fail-safe cho chức năng an toàn, 3 loại CPU công nghệ.

Dòng CPU S7-300 Tiêu Chuẩn

1. SIMATIC S7-300 CPU 312 – 6ES7312-1AE14-0AB0

  • Phù hợp cho các ứng dụng nhỏ và vừa
  • Bộ nhớ làm việc: 32KB
  • Tốc độ xử lý: 0.1us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 256 byte
  • Truyền thông: MPI.

2. SIMATIC S7-300 CPU 314 – 6ES7314-1AG14-0AB0

  • Phù hợp cho các ứng dụng trung bình với tốc độ xử lý cao.
  • Bộ nhớ làm việc: 128KB
  • Tốc độ xử lý: 0.06us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 256 byte
  • Truyền thông: MPI

3. SIMATIC S7-300 CPU 315-2 DP – 6ES7315-2AH14-0AB0

  • Phù hợp cho các ứng dụng từ trung bình đến lớn. yêu cầu bộ nhớ chương trình lớn. Tích hợp cổng giao tiếp Profibus DP. Phù hợp cho hệ thống cấu hình các I/O phân tán.
  • Bộ nhớ làm việc: 256KB
  • Tốc độ xử lý: 0.05us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 2048 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

4. SIMATIC S7-300 CPU 315-2 PN/DP – 6ES7315-2EH14-0AB0

  • Có bộ nhớ chương trình vừa. tích hợp cổng Profinet (2 cổng RJ45). Cấu hình các I/O phân tán qua mạng profinet.
  • Bộ nhớ làm việc: 384KB
  • Tốc độ xử lý: 0.05us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 2048byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet

5. SIMATIC S7-300 CPU 317-2 DP – 6ES7317-2AK14-0AB0

  • Có bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp giao tiếp profibus.
  • Bộ nhớ làm việc: 1MB
  • Tốc độ xử lý: 0.025us
  • Timer/counter: 512/512
  • Vùng nhớ: 4096 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

6. SIMATIC S7-300 CPU 317-2 PN/DP – 6ES7317-2EK14-0AB0

  • Có bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp giao tiếp profibus DP, và profinet
  • Bộ nhớ làm việc: 1MB
  • Tốc độ xử lý: 0.025us
  • Timer/counter: 512/512
  • Vùng nhớ: 4096 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet

7. SIMATIC S7-300 CPU 319-3 PN/DP – 6ES7318-3EL01-0AB0

  • Phù hợp cho ứng dụng có yêu cầu tốc độ cao, bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp giao tiếp profibus, profinet
  • Bộ nhớ làm việc: 2MB
  • Tốc độ xử lý: 0.004us
  • Timer/counter: 2048/2048
  • Vùng nhớ: 8192 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet.

Dòng CPU S7-300 Tích Hợp Ngõ I/O

CPU s7 300 compact

Là loại CPU được tích hợp các ngõ vào ra số và tương tự và các chức năng công nghệ (đếm tốc độ cao, PID, điều khiển vị trí). Dòng CPU compact này đặc biệt phù hợp với các công việc đo đếm nhanh khi truy cấp trực tiếp vào phần cứng. Nó cho phép dễ dàng định vị trí bằng việc điều khiển trực tiếp biến tần MICROMASTER và cũng bao gồm điều khiển PID với một khối chức năng. 1. SIMATIC S7-300 CPU 312C – 6ES7312-5BF04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: Đếm, đo tần số (10Khz), điều khiển độ rộng xung, xuất xung (2.5 Khz).
  • 10 ngõ vào số/6 ngõ ra số.
  • Bộ nhớ làm việc: 64kB.
  • Tốc độ xử lý: 0.1us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI

2. SIMATIC S7-300 CPU 313C – 6ES7313-5BG04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: Đếm, đo tần số (30Khz), điều khiển độ rộng xung, xuất xung (2.5Khz), điều khiển vòng kín.
  • 24 ngõ vào số/16 ngõ ra số.
  • 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự.
  • Bộ nhớ làm việc: 128kB.
  • Tốc độ xử lý: 0.07us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI.

3. SIMATIC S7-300 CPU 313C-2 PTP – 6ES7313-6BG04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: đếm/đo tần số (30Khz), điều khiển độ rộng xung, xuất xung (2.5 Khz), điều khiển vòng kín.
  • 16 ngõ vào số/16 ngõ ra số.
  • Bộ nhớ làm việc: 128kB.
  • Tốc độ xử lý: 0.07us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI, Point to point

4. SIMATIC S7-300 CPU 313C-2 DP – 6ES7313-6CG04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: Đếm/Đo tần số (30Khz). Điều khiển độ rộng xung. Xuất xung (2.5 Khz). Điều khiển vòng kín.
  • 16 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số.
  • Bộ nhớ làm việc: 128kB.
  • Tốc độ xử lý: 0.07us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

5. SIMATIC S7-300 CPU 314C-2 PTP – 6ES7314-6BH04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: Đếm/Đo tần số (60khz), điều khiển độ rộng xung, xuất xung (2.5 Khz), điều khiển vòng kín, điều khiển vị trí.
  • 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số.
  • 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự.
  • Bộ nhớ làm việc: 192kB
  • Tốc độ xử lý: 0.06us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI, Point to point

6. SIMATIC S7-300 CPU 314C-2 DP – 6ES7314-6CH04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: Đếm/ Đo tần số (60Khz). Điều khiển độ rộng xung. Xuất xung (2.5 Khz). Điều khiển vòng kín. Điều khiển vị trí.
  • 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số.
  • 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự.
  • Bộ nhớ làm việc: 192kB.
  • Tốc độ xử lý: 0.06us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

7. SIMATIC S7-300 CPU 314C-2 PN/DP – 6ES7314-6EH04-0AB0

  • Tích hợp các chức năng: Đếm/ Phát hiện tần số (60Khz). Điều khiển độ rộng xung. Xuất xung (2.5 Khz). Điều khiển vòng kín. Điều khiển vị trí.
  • 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
  • 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự.
  • Bộ nhớ làm việc: 192kB.
  • Tốc độ xử lý: 0.06us.
  • Timer/counter: 256/256.
  • Vùng nhớ: 256 byte.
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet

Dòng CPU S7-300 Công Nghệ – Technology CPUs

s7 300 cpu công nghệ

Đây là dòng CPU chuyên biệt của Siemens được thiết kế để phù hợp cho các ứng dụng điều khiển vị trí (Motion) theo nhiều trục. Với chức năng PLCopen sẽ giúp cho việc lập trình dễ dàng hơn. Ngoài ra với CPU317TF-2DP còn có chức năng an toàn. 1. SIMATIC S7-300 CPU 315T-3 PN/DP – 6ES7315-7TJ10-0AB0 Dòng CPU này có đến 32 đối tượng chức năng với vùng nhớ làm việc ở mức trung bình. CPU tích hợp chức năng điều khiển vị trí với đầy đủ tính năng tiêu chuẩn của bộ CPU 315-2 PN/DP. Ứng dụng lý tưởng cho di chuyển đồng bộ như các khớp nối, hộp số, đĩa cam, điều khiển vị trí và áp suất cho hệ thống thủy lực….

  • Bộ nhớ làm việc: 384KB
  • Tốc độ xử lý: 0.05us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 2048 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet.

2. SIMATIC S7-300 CPU 317T-3 PN/DP – 6ES7317-7TK10-0AB0 Với 64 khối chức năng với bộ nhớ làm việc lớn. CPU 317T-3 PN/DP sử dụng cho các ứng dụng với nhiều phân đoạn. CPU tích hợp chức năng điều khiển vị trí với đầy đủ tính năng tiêu chuẩn của bộ CPU 317-2 PN/DP. Ứng dụng lý tưởng cho di chuyển đồng bộ như các khớp nối, hộp số, đĩa cam, điều khiển vị trí và áp suất cho hệ thống thủy lực….

  • Bộ nhớ làm việc: 1MB
  • Tốc độ xử lý: 0.025us
  • Timer/counter: 512/512
  • Vùng nhớ: 4096 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet

3. SIMATIC S7-300 CPU 317TF-3 PN/DP – 6ES7317-7UL10-0AB0 CPU 317TF-3 PN/DP là dòng CPU có khả năng điều khiển vị trí, các chức năng của một dòng CPU tiêu chuẩn và chức năng an toàn cơ bản chỉ trên một thiết bị duy nhât. Dựa trên việc tích hợp chức năng an toàn bộ điều khiển đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn liên quan đến các ứng dụng đòi hỏi các chức năng liên qua đến an toàn như: EN 954-1 up to Cat. 4, IEC 62061 up to SIL 3 and EN ISO 13849 up to PL e.

  • CPU với đầy đủ tính năng tiêu chuẩn của bộ CPU 317-2 PN/DP và CPU 317F-2 PN/DP (ngoại trừ CBA)
  • Bộ nhớ làm việc: 1.5MB
  • Tốc độ xử lý: 0.025us
  • Timer/counter: 512/512
  • Vùng nhớ: 4096 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet.

Dòng CPU S7-300 Fail-safe

Bộ điều khiển CPU Fail-safe là dòng CPU được sử dụng để đảm bảo chức năng an toàn của máy móc hay phân xưởng. Dòng CPU này đáp ứng yêu cầu an toàn cao nhất và phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn như: EN 954-1 up to Cat. 4, IEC 62061 up to SIL 3 and EN ISO 13849-1 up to PL e. Chúng có thể hoạt động đồng thời cả chức năng của một CPU tiêu chuẩn và chức năng an toàn chỉ trên cùng một thiết bị. 1. SIMATIC S7-300 CPU 315F-2 DP – 6ES7315-6FF04-0AB0 CPU 315F-2 DP có cấu trúc dựa trên nền tảng dòng CPU 315-2 DP với các chức năng tiêu chuẩn và tích hợp thêm chức năng an toàn Fail-safe.

  • Phù hợp chương trình có vùng nhớ ở mức trung bình.
  • Bộ nhớ làm việc: 384 KB
  • Tốc độ xử lý: 0.05us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 2048 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

2. SIMATIC S7-300 CPU 315F-2 PN/DP – 6ES7315-6FJ14-0AB0 CPU 315F-2 PN/DP có cấu trúc dựa trên nền tảng dòng CPU 315-2 PN/DP với các chức năng tiêu chuẩn và tích hợp thêm chức năng an toàn Fail-safe.

  • Phù hợp chương trình có vùng nhớ ở mức trung bình.
  • Bộ nhớ làm việc: 512 KB
  • Tốc độ xử lý: 0.05us
  • Timer/counter: 256/256
  • Vùng nhớ: 2048 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet.

3. SIMATIC S7-300 CPU 317F-2 DP – 6ES7317-6FF04-0AB0 CPU 317F-2 DP phù hợp cho các ứng dụng lớn và các hệ thống tự động đòi hỏi mức độ an toàn cao cho các nhà máy xí nghiệp.

  • Bộ nhớ làm việc: 1.5 MB
  • Tốc độ xử lý: 0.025us
  • Timer/counter: 512/512
  • Vùng nhớ: 4096 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

4. SIMATIC S7-300 CPU 317F-2 PN/DP – 6ES7317-2FK14-0AB0 CPU 317F-2 PN/DP có cấu trúc dựa trên nền tảng dòng CPU 317-2 PN/DP với các chức năng tiêu chuẩn và tích hợp thêm chức năng an toàn Fail-safe. Đây là dòng CPU phù hợp cho các ứng dụng lớn và đòi hỏi mức độ an toàn cao.

  • Bộ nhớ làm việc: 1.5 MB
  • Tốc độ xử lý: 0.025us
  • Timer/counter: 512/512
  • Vùng nhớ: 4096 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP

5. SIMATIC S7-300 CPU 319F-3 PN/DP – 6ES7318-3FL01-0AB0 CPU 319F-3 PN/DP là dòng CPU có hiệu suất cao, phù hợp với các chương trình có vùng nhớ và cấu trúc lớn. Các chương trình đòi hỏi mức độ an toàn cao.

  • Bộ nhớ làm việc: 2.5 MB
  • Tốc độ xử lý: 0.004 us
  • Timer/counter: 2048/2048
  • Vùng nhớ: 8192 byte
  • Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet

Với phương châm “chất lượng và uy tín” luôn đặt lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên ATE sẽ là đối tác tin cậy của quí doanh nghiệp.

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Dịch Vụ Kỹ Thuật ATE

DC: Số 6, Đường 8, F. Linh Trung, Thủ Đức, TP. HCM

Hotline: 0963.79.09.49

Email: info@auto-ate.com

Website: auto-ate.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Contact Me on Zalo